Thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh

  • Thread starter DuongLanVi
  • Ngày gửi
DuongLanVi

DuongLanVi

Cao cấp
16/6/13
274
67
28
30
Ho Chi Minh City, Vietnam, Vietnam
tiếng anh trong kế toán, thuật ngữ kế toán tiếng anh, nhung tu tieng anh chuyen dung trong ke toan, các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán


Những thuật ngữ cơ bản về kế toán này sẽ rất hữu ích cho bạn nào học về chuyên ngành kế toán. :D


Accounting entry: : bút toán
Accrued expenses : Chi phí phải trả
Accumulated: : lũy kế
Advance clearing transaction: : quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
Advances to employees : Tạm ứng
Assets : Tài sản
Assets liquidation: : thanh lý tài sản
Balance sheet : Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper: : người lập báo cáo
Capital construction: : xây dựng cơ bản
Cash : Tiền mặt
Cash at bank : Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit : Tiền đang chuyển
Check and take over: : nghiệm thu
Construction in progress : Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold : Giá vốn bán hàng
Current assets : Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of Long-term liabilities : Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses : Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue : Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets : Hao mòn tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets : Hoa mòn tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets : Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds : Vốn và quỹ
Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá
Expense mandate: : ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities : Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses : Chi phí bất thường
Extraordinary income : Thu nhập bất thường
Extraordinary profit : Lợi nhuận bất thường
Figures in: millions VND : Đơn vị tính: triệu đồng
Financial ratios : Chỉ số tài chính
Financials : Tài chính
Finished goods : Thành phẩm tồn kho
Fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets : Tài sản cố định
General and administrative expenses : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale : Hàng gửi đi bán
Gross profit : Lợi nhuận tổng
Gross revenue : Doanh thu tổng
Income from financial activities : Thu nhập hoạt động tài chính
Income taxes : Thuế thu nhập doanh nghiệp
Instruments and tools : Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets : Tài sản cố định vô hình
Intra
company payables : Phải trả các đơn vị nội bộ
Inventory : Hàng tồn kho
Investment and development fund : Quỹ đầu tư phát triển
Itemize: : mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assets : Tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities : Nợ phải trả
Long-term borrowings : Vay dài hạn
Long-term financial assets : Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilities : Nợ dài hạn
Long-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Long-term security investments : Đầu tư chứng khoán dài hạn
Merchandise inventory : Hàng hoá tồn kho
Net profit : Lợi nhuận thuần
Net revenue : Doanh thu thuần
Non-business expenditure source : Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-business expenditure source, current year : Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Non-business expenditure source, last year : Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Non-business expenditures : Chi sự nghiệp
Non-current assets : Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Operating profit : Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other current assets : Tài sản lưu động khác
Other funds : Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other Long-term liabilities : Nợ dài hạn khác
Other payables : Nợ khác
Other receivables : Các khoản phải thu khác
Other Short-term investments : Đầu tư ngắn hạn khác
Owners' equity : Nguồn vốn chủ sở hữu
Payables to employees : Phải trả công nhân viên
Prepaid expenses : Chi phí trả trước
Profit before taxes : Lợi nhuận trước thuế
Profit from financial activities : Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Provision for devaluation of stocks : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Purchased goods in transit : Hàng mua đang đi trên đường
Raw materials : Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables : Các khoản phải thu
Receivables from customers : Phải thu của khách hàng
Reconciliation: : đối chiếu
Reserve fund : Quỹ dự trữ
Retained earnings : Lợi nhuận chưa phân phối
Revenue deductions : Các khoản giảm trừ
Sales expenses : Chi phí bán hàng
Sales rebates : Giảm giá bán hàng
Sales returns : Hàng bán bị trả lại
Short-term borrowings : Vay ngắn hạn
Short-term investments : Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term liabilities : Nợ ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Short-term security investments : Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Stockholders' equity : Nguồn vốn kinh doanh
Surplus of assets awaiting resolution : Tài sản thừa chờ xử lý
Tangible fixed assets : Tài sản cố định hữu hình
Taxes and other payables to the State budget : Thuế và các khoản phải nộp nhànước
Total assets : Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners' equity : Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors : Phải trả cho người bán
Treasury stock : Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund : Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Work in progress : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang


Types of Accounts: Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets : Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets : Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities : Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity : Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue : Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business : Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income : Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses : Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results : Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts : Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Provision for short-term investments : Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Deductible VAT : Thuế GTGT được khấu trừ
Inter : Phải thu nội bộ
Provision for bad debts : Dự phòng phải thu khó đòi
Real estate investment : :Bất động sản đầu tư
Investment in subsidiaries : Đầu tư vào công ty con
Property tax deferred : : Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Collateral Long-term deposits : : Ký cược ký quỹ dài hạn
Bonds issued : : Trái phiếu phát hành
Get escrow, Long-term deposits : Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
Deferred tax payable : : Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Margin of property revaluation : Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Fund Development : Quỹ đầu tư phát triển
Fund financial reserve : Quỹ dự phòng tài chính
Funds that form of fixed assets : Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Leasehold assets : Tài sản thuê ngoài
Materials, goods kept for processing : Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Goods deposited deposit, or escrow : Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Bad debts treated : Nợ khó đòi đã xử lý
Foreign currencies : Ngoại tệ các loại
Project for public services and projects : Dự án chi sự nghiệp, dự án
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
T

tote2012

Sơ cấp
8/7/13
5
0
0
ha noi
Ðề: Thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh

Hay quá, cảm ơn bác nhé
 
T

thaokthn

Guest
175 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành không thể thiếu cho người làm làm kế toán

Sinh viên kế toán cần phải biết.

1. Break-even point: Điểm hòa vốn
2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
5. Capital: Vốn
6. Authorized capital: Vốn điều lệ
7. Called-up capital: Vốn đã gọi
8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
9. Invested capital: Vốn đầu tư
10. Issued capital: Vốn phát hành
11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14. Carriage: Chi phí vận chuyển
15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18. Cash book: Sổ tiền mặt
19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
21. Category method: Phương pháp chủng loại
22. Cheques: Sec (chi phiếú)
23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
24. Closing an account: Khóa một tài khoản
25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
27. Company accounts: Kế toán công ty
28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
34. Conventions: Quy ước
35. Conversion costs: Chi phí chế biến
36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
37. Cost application: Sự phân bổ chi phí
38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
39. Cost object: Đối tượng tính giá thành
40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
41. Credit balance: Số dư có
42. Credit note: Giấy báo có
43. Credit transfer: Lệnh chi
44. Creditor: Chủ nợ
45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
46. Current accounts: Tài khoản vãng lai
47. Current assets: Tài sản lưu động
48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
51. Debenture interest: Lãi trái phiếu
52. Debit note: Giấy báo Nợ
53. Debtor: Con nợ
54. Depletion: Sự hao cạn
55. Depreciation: Khấu hao
56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
62. Direct costs: Chi phí trực tiếp
63. Directors: Hội đồng quản trị
64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
65. Discounts: Chiết khấu
66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối
71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
72. Dividends: Cổ tức
73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
75. Drawing: Rút vốn
76. Equivalent units: Đơn vị tương đương
77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
78. Errors: Sai sót
79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
82. Final accounts: Báo cáo quyết toán
83. Finished goods: Thành phẩm
84. First call: Lần gọi thứ nhất
85. Fixed assets: Tài sản cố định
86. Fixed capital: Vốn cố định
87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
88. General ledger: Sổ cái
89. General reserve: Quỹ dự trữ chung
90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
92. Goodwill: Uy tín
93. Gross loss: Lỗ gộp
94. Gross profit: Lãi gộp
95. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
96. Historical cost: Giá phí lịch sử
97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
100. Income tax: Thuế thu nhập
101. Increase in provision: Tăng dự phòng
102. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
103. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
104. Intangible assets: Tài sản vô hình
105. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
106. Investments: Đầu tư
107. Invoice: Hóa đơn
108. Issue of shares: Phát hành cổ phần
109. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
110. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
111. Journal: Nhật ký chung
112. Journal entries: Bút toán nhật ký
113. Liabilities: Công nợ
114. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
116. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
117. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
118. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
119. Loss: Lỗ
120. Gross loss: Lỗ gộp
121. Net loss: Lỗ ròng
122. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
123. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
125. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
127. Materiality: Tính trọng yếu
128. Materials: Nguyên vật liệu
129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
130. Net assets: Tài sản thuần
131. Net book value: Giá trị thuần
132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
133. Nominal accounts: Tài khoản định danh
134. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
136. Objectivity: Tính khách quan
137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
139. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
141. Ordinary shares: Cổ phần thường
142. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
144. Overdraft: Nợ thấu chi
145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
147. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
148. Paid-up capital: Vốn đã góp
149. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
150. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
156. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
157. Posting: Vào sổ tài khoản
158. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
160. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
162. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
163. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
164. Private company: Công ty tư nhân
165. Profitability: Khả năng sinh lời
166. Prime cost: Giá thành cơ bản
167. Principle, error of: Lỗi định khoản
168. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
169. Product cost: Giá thành sản phẩm
170. Production cost: Chi phí sản xuất
171. Profits: lợi nhuận, lãi
172. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
173. Gross profit: Lãi gộp
174. Net profit: Lãi ròng
175. Profit and loss account: Tài khoản kết quả
 
  • Like
Reactions: Lương văn Đôn
H

huongchau91

Guest
27/3/14
1
0
1
32
Thủ Đức
Ðề: Thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh

Thank. Rất bổ ích :015:
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA