Những định khoản kế toán cuối kỳ kế toán
Cuối kỳ kế toán có các định khoản:
(Kỳ kế toán có thể là tháng, quý, năm tuỳ theo tình hình phát sinh và chọn lập số sách của kế toán doanh nghiệp)
* Hạch toán các khoản giảm trừ làm giảm doanh thu thuần:
Nợ 511/ Có 521, 531, 532 ( theo qd 15 )
Hoặc
Nợ 511/ Có 521 ( theo qd 48 )
* Kết chuyển doanh thu
- Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ 511/ Có 911
- Kết chuyển doanh thu tài chính
Nợ 515/ Có 911
- Kết chuyển doanh thu khác
Nợ 711/ Có 911
* Kết chuyển các khoản chi phí:
- Kết chuyển giá vốn
Nợ 911/ Có 632
- Kết chuyển chi phí quản lý, chi phí bán hàng
Nợ 911/ Có 642x, 641x
- Kết chuyển chi phí tài chính
Nợ 911/ Có 635
- Kết chuyển chi phí khác
Nợ 911/ Có 811
* Kết hợp với các nghiệp vụ chi phí bị loại trừ khi để xác định thuế TNDN phải nộp, định khoản:
Xác định thuế TNDN :
- Nếu thuế TNDN phải nộp thêm
Nợ 821/ Có 3334
- Nếu thuế TNDN các quý đã nộp > số phải nộp
Nợ 3334/ Có 821
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ 911/ Có 821
* Xác định KQKD: .
Nếu có số phát sinh Có > Nợ -> Lãi, định khoản tiếp : Nợ 911/ Có 421
Nếu có số phát sinh Có < Nợ -> Lỗ, định khoản tiếp : Nợ 421/ Có 911
Chúc các bạn áp dụng tốt vào việc ghi sổ sách của doanh nghiệp.