Phân biệt giữa tài khoản 6422 và 6423

  • Thread starter tiniaa
  • Ngày gửi
T

tiniaa

Sơ cấp
21/3/08
38
0
6
39
tphcm
Hi cả nhà,
Mình không biết sự khác nhau giữa tài khoản 6422 và 6423. Khi mình in hóa đơn tự in,mua bóng đèn thay cho phòng kinh doanh, mua nước lavie, mua xăng chạy máy phát điện,đổ xăng xe hơi , mua cây lau nhà sử dụng cho công ty mình không biết đưa vào 6423 hay 6422. Cả nhà giúp mình với.

Thanks,
 
Khóa học Quản trị dòng tiền
B

binhkt123

Cao cấp
16/5/09
282
0
16
Huế
Hi cả nhà,
Mình không biết sự khác nhau giữa tài khoản 6422 và 6423. Khi mình in hóa đơn tự in,mua bóng đèn thay cho phòng kinh doanh, mua nước lavie, mua xăng chạy máy phát điện,đổ xăng xe hơi , mua cây lau nhà sử dụng cho công ty mình không biết đưa vào 6423 hay 6422. Cả nhà giúp mình với.

Thanks,

6422: CP vật liệu quản lý
6423: Chi phí đồ dùng Vp
cái gì bạn dùng cho VP thì hạch toán vào 6423, còn các vậy liệu phục vụ quản lý thì cho vào 6422
trường hợp trên của bạn thì mua xăng chạy máy phát điện, đổ xăng xe hơi cho vào 6422, còn mấy cái kia cho vào 6423
 
H

huektvachviet

Sơ cấp
16/7/09
9
0
0
Minih Khai
6422: CP vật liệu quản lý
6423: Chi phí đồ dùng Vp
cái gì bạn dùng cho VP thì hạch toán vào 6423, còn các vậy liệu phục vụ quản lý thì cho vào 6422
trường hợp trên của bạn thì mua xăng chạy máy phát điện, đổ xăng xe hơi cho vào 6422, còn mấy cái kia cho vào 6423

thế mà mình cứ nghĩ là Tk 6423 là : CHI PHÍ NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG cơ đấy: ví dụ nhưng : Lương nhân viên văn phòng chẳng hạn
 
T

thudongphong

Guest
6/8/09
21
0
0
NG_ hai duong
lương nhân viên bạn nên hạch toán vao 6421:chi phí nhân viên quản lý sao hạch toán vào 6423 được
 
QuynhThi5

QuynhThi5

Trung cấp
25/8/09
80
1
0
38
An Giang
Hi cả nhà,
Mình không biết sự khác nhau giữa tài khoản 6422 và 6423. Khi mình in hóa đơn tự in,mua bóng đèn thay cho phòng kinh doanh, mua nước lavie, mua xăng chạy máy phát điện,đổ xăng xe hơi , mua cây lau nhà sử dụng cho công ty mình không biết đưa vào 6423 hay 6422. Cả nhà giúp mình với.

Thanks,

Em có thể xem bài này để triển khai thêm - xây dựng tiết phí cho các tài khoản cấp 2 theo em nêu.

Xây dựng hệ thống tài khoản trong doanh nghiệp - By Kế toán già gân
Tạm thời, xin phép em Kế toán già gân
image.php
để trích lược lại cách xây dựng khoản mục tiết phí cho các TK loại 6, 8 như sau :trích vài đoạn cho em hình dung thêm :

Xin sẻ chia kinh nghiệm cách xây dựng hệ thống tài khoản về chi phí & doanh thu

Xây dựng các danh mục tài khoản loại 6 "Chi phí" & TK loại 8 (Chi phí khác - Phân Theo các yếu tố phí - theo các đối tượng)

Loại​
|
Mã số​
|
Khoản mục​
|
TK sử dụng​
|
Đối tượng​
|
Loại​
|
1​
|00|Nguyên vật liệu|
6210​
||Phân loại chi phí|
1​
|
10​
|Tiền lương|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
11​
|Bảo hiểm xã hội|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
12​
|Bảo hiểm y tế|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
13​
|Kinh phí công đoàn|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
14​
|Phụ cấp - trợ cấp khác|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
15​
|Thưởng|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
16​
|Tiền ăn trưa, giữa ca|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
17​
|Trợ cấp thôi việc|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|19|Chi phí nhân viên khác|6220, 6271,6411,6421||Phân loại chi phí|
1​
|
20​
|NVliệu SC, bảo quản TSCĐ|6272,6412,6422||Phân loại chi phí|
1​
|
21​
|NVliệu SC, bảo quản SP, H/hoá|6412||Phân loại chi phí|
1​
|22|Vật liệu, bao bì|6412,6422||Phân loại chi phí|
1​
|23|Nhiên liệu, động lực|6272,6412,6422||Phân loại chi phí|
1​
|24|Phụ tùng thay thế|6272,6412,6422||Phân loại chi phí|
1​
|
30​
|Dụng cụ, vật liệu QL SX|6273,6413,6423||Phân loại chi phí|
1​
|
31​
|Ccụ, d/cụ ,VPP|6273,6413,6423||Phân loại chi phí|
1​
|
31​
|VPP, biểu mẫu, photo|6273,6413,6423||Phân loại chi phí|
1​
|
32​
|Pbổ c.cụ, dụng cụ|6273,6413,6423||Phân loại chi phí|
1​
|
40​
|Khấu hao TSCĐ|6274,6414,6424||Phân loại chi phí|
1​
|
50​
|Bảo hành, bảo trì sản phẩm|6415||Phân loại chi phí|
1​
|
51​
|Thuế môn bài|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
52​
|Thuế nhà đất|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
52​
|Thuế tài nguyên|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
53​
|Thuế sử dụng đất nông nghiệp|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
53​
|Thuế thu trên vốn|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
55​
|Thuế thu trên vốn|
6425​
||Phân loại chi phí|
1​
|
56​
|Lệ phí (cầu đường..)|6278,6418,6425||Phân loại chi phí|
1​
|
57​
|Tiền thuê đất|6425||Phân loại chi phí|
1​
|
59​
|Các phí & lệ phí khác|6278,6418,6425||Phân loại chi phí|
1​
|
60​
|Dự phòng giảm giá hàng tồn kho|
6426​
||Phân loại chi phí|
1​
|
61​
|Dự phòng nợ phải thu khó đòi|
6426​
||Phân loại chi phí|
1​
|62|DP giảm giá c/khoán|
6426​
||Phân loại chi phí|
1​
|
69​
|Chi phí dự phòng khác|
6426​
||Phân loại chi phí|
1​
|
70​
|Sửa chữa TSCĐ thuê ngoài|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
71​
|Bưu điện phí (Đ/ thoại,Internet..|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
72​
|Điện|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
73​
|Nước|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
74​
|Tiền thuê nhà, kho bãi, TSCĐ|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
75​
|Tliệu k/thuật, bằng sáng chế|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
76​
|Tiền thuê vận chuyển, bốc dỡ|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
77​
|Hoa hồng đại lý, môi gới|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
78​
|CP kiểm toán|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
79​
|Phí ủy thác xuất khẩu|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|7A|Bảo hiểm tài sản|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|7B|Chi phí dịch vụ mua ngoài khác|6277,6417,6427||Phân loại chi phí|
1​
|
80​
|Hội nghị, tiếp khách|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
81​
|Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
82​
|Công tác phí, tàu xe|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
83​
|Các khoản chi cho lao động nữ|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
84​
|CP bảo hộ lao động|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
85​
|CP bảo vệ cơ sở|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
86​
|CP đào tạo|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
87​
|CP dân quân tự vệ|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
88​
|CP N/cứu K/học c/nghệ, cải tiến - sáng kiến|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|
89​
|Chi phí bằng tiền khác|6278,6418,6428||Phân loại chi phí|
1​
|A1|GV MVT trả góp|
6321​
||Phân loại chi phí|
1​
|A2|GV bán lẻ MVT& l/kiện|
6321​
||Phân loại chi phí|
1​
|A3|GV MVT bán sỉ,h/đồng|
6321​
||Phân loại chi phí|
1​
|A4|GV bán hàng hóa|
6321​
||Phân loại chi phí|
1​
|A5|GV thành phẩm|
6322​
||Phân loại chi phí|
1​
|A6|GV d/vụ đào tạo|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|A7|GV s/chữa,b/trì|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|A8|GV lắp đặt,cài mạng|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|A9|GV d/vụ làm visa|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AA|GV t/kế mẫu,in ấn|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AB|GV phiên dịch,tư vấn|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AC|GV d/vụ văn phòng|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AD|GV d/vụ cho thuê phòng|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AE|GV d/vụ thuê MMTB/CC|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AF|GV thuê p/tiện vận tải|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AG|GV d/vụ bưu điện|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AH|GV d/vụ p/mềm ứ.dụng|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AI|GV s/chữa, b/trì p-mềm|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AJ|GV cài,sao chép p/mềm|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|AK|GV d/vụ môi giới|
6323​
||Phân loại chi phí|
1​
|B1|CP lãi tiền vay|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B2|CP lãi mua hàng trả chậm|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B3|CP lãi thuê TS thuê tài chính|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B4|Lỗ bán ngoại tệ|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B5|Ckhấu thanh toán cho người mua|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B6|Lỗ thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B7|Lỗ tỷ giá hối đoái|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B8|Dự phòng giảm giá đầu tư CK|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|B9|Các CP của hoạt động đầu tư tài chính khác|
6350​
||Phân loại chi phí|
1​
|C0|CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ|
8110​
||Phân loại chi phí|
1​
|C1|CL lỗ do dánh giá lại vật tư - hàng hóa - TSCĐ |
8110​
||Phân loại chi phí|
1​
|C2|Tiền phạt do vi phạm HĐ kinh tế|
8110​
||Phân loại chi phí|
1​
|C3|Bị phạt thuế, truy nộp thuế|
8110​
||Phân loại chi phí|
1​
|C9|Các khoản chi phí khác|
8110​
||Phân loại chi phí|

Còn tiếp
 
  • Like
Reactions: Lecute
H

HAILONGNGUYENBA

Guest
24/11/07
94
1
0
45
Ha noi
Mình đọc qua bảng chi tiết tài khoản chi phí thấy có 2 điểm nên để ý:
- "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho" trước đây được hạch toán vào 642, nay được hạch toán vào 632.
- " Dự phòng giảm giá đầu tư ck" trước đây hạch toán vào 642, nay được hạch toán vào 635.
 
B

binhkt123

Cao cấp
16/5/09
282
0
16
Huế
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các khoản phải trả cho cán bộ quản lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoạn của Ban Giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp.

- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuất dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng phẩm. . . vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,. . . (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).

- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng: Phản ánh chi jphí dựng cụ, đồ dùng văn phòng dùng cho công tác quản lý (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).

- Tài khoản 6424 - Chí phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật kiến trúc, phương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng,. . .

- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh chi phí về thuế, phí và lệ phí như: thuế môn bài, tiền thuê đất,. . . và các khoản phí, lệ phí khác.

- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,. . . (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ) được tính theo phương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền thuê TSCĐ, chi phí trả cho nhà thầu phụ.

- Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộc quản lý chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đã kể trên, như: Chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe, khoản chi cho lao động nữ,. . .
 
Sửa lần cuối:
M

MrTien

Trung cấp
9/6/09
82
0
0
40
Nha
Cái bảng này hay àh nhe.
Để nghiên cứu xem sao.
Thanks
 
L

linhngoc87

Sơ cấp
3/8/09
14
0
3
em làm cho một cty xây dựng vừa mới thành lập nên quy mô còn nhỏ. Khi hạch toán các khoản như mua ccdc sử dụng cho văn phòng, mua văn phòng phẩm, tiếp khách ... em đều phân bổ vào tk 6422 mà không đưa vào từng tài khoản chi tiết như vậy có đúng không?
 
R

RohanJP

Cao cấp
6/8/08
346
1
0
41
ha noi
cứ đưa hết vào 6428 cho nó được việc
 
R

RohanJP

Cao cấp
6/8/08
346
1
0
41
ha noi
cũng cảm ơn anh kế toán già gân, đúng là gừng càng già càng cay, cái gì của anh ấy cũng hay .. hêhhê
 

Xem nhiều

Webketoan Zalo OA